Thông tin mới nhất cập nhật từ thị trường giá cà phê hôm nay, giá cà phê cầu đất hôm nay không có nhiều chuyển biến trên thị trường.
Cà phê cầu đất là gì?
Cầu Đất cách trung tâm Đà Lạt, Lâm Đồng 25km về phía Đông Nam, thuộc vùng Cao Nguyên nổi tiếng của Việt Nam. Nhờ sở hữu lợi thế về độ cao và điều kiện khí hậu hoàn hảo cho cà phê, cà phê Cầu Đất cho chất lượng rất cao và phong phú trong hương vị. Nằm ở độ cao lý tưởng, trung bình từ 1450 – 1650m so với mực nước biển, biên độ nhiệt trong năm tại đây dao động từ 5 độ lạnh nhất và cao nhất cũng không vượt quá 33 độ C. Kết hợp với thổ nhưỡng là đất Bazan màu mỡ, Cầu Đất – Đà Lạt có được 3 điều kiện vàng để là vùng đất hoàn hảo cho Arabica.
Những lợi thế vàng Cầu Đất – Đà Lạt sở hữu
Cầu Đất có tổng diện tích trồng cà phê vào khoảng 1,500 hecta, chiếm 86% diện tích nông nghiệp tại đây. Đặc biệt, trong đó diện tích trồng cà phê chiếm tới 98%. Những giống cà phê Arabica trồng tại đâ y đặc biệt thích nghi rất tốt với khí hậu và rất hiếm khi bị sâu bệnh. Mỗi hecta cà phê thu được 10 – 18 tấn cà phê tươi, tương đương với 4 tấn cà phê nhân. Sản lượng cà phê cao hơn hẳn với các giống khác.
Cà phê Arabica từ Cầu Đất nổi bật bởi sự kết hợp của vị chua thanh tao và đắng nhẹ. Hương cà phê phong phú và hài hoà với sự kết hợp của trái cây tươi, vị ngọt của mật ong. Được miêu tả như hương vị tinh khôi của buổi sáng chủ nhật, người uống sẽ không thể quên được cà phê Cầu Đất một khi đã thử qua một lần. Cà phê nơi đây hoàn toàn có thể sánh ngang với những loại cà phê tốt nhất trên thế giới.

Chi tiết bảng giá cà phê Cầu Đất hôm nay
Loại | TÊN | ĐƠN VỊ | GIÁ BÁN |
Số 1 | Arabica đặc biệt | kg | 400,000 |
Số 2 | Moka đặc biệt | kg | 380,000 |
Số 3 | Arabica | kg | 360,000 |
Số 4 | Arabica + Culi | kg | 350,000 |
Số 5 | Moka + Culi | kg | 320,000 |
Số 6 | Culi MỘC | kg | 280,000 |
Số 7 | Arabica | kg | 280,000 |
Số 8 | Culi + Moka | kg | 250,000 |
Số 9 | Culi | kg | 200,000 |
Số 10 | Chồn | kg | 200,000 |
Số 11 | Robusta + Moka | kg | 200,000 |
Số 12 | BMT 12 | kg | 170,000 |
Số 13 | Chồn thượng hạng | kg | 420,000 |
Số 15 | Robusta | kg | 390,000 |
Số 16 | Moka + Robusta | kg | 320,000 |
Số 17 | Robusta + Moka | kg | 280,000 |
Số 18 | Robusta + Culi | kg | 200,000 |
Số 19 | Chồn | kg | 280,000 |
Số 20 | Culi | kg | 120,000 |
Số 21 | Robusta | kg | 120,000 |
Số 22 | Robusta MỘC | kg | 320,000 |
Số 26 | Moka-Culi | kg | 400,000 |
Số 27 | Robusta MỘC | kg | 350,000 |
Số 28 | Arabica + Robusta (MỘC) | kg | 300,000 |
Số 29 | Robusta + Culi | kg | 250,000 |
Số 30 | Robusta + Culi | kg | 200,000 |
Số 31 | Robusta + Moka + Culi | kg | 400,000 |
Số 32 | Arabica + Robusta(MỘC) | kg | 450,000 |
Số 33 | Cà phê đá | kg | 200,000 |
Số 34 | Robusta MỘC | kg | 400,000 |
Số 35 | Robusta + Culi | kg | 400,000 |
Số 36 | Cà phê sữa đá | kg | 200,000 |
Số 37 | Cà phê đá đặc biệt | kg | 400,000 |
CÀ PHÊ MOKA CẦU ĐẤT | |||
Loại | TÊN | ĐƠN VỊ | GIÁ LẺ |
Số 14 | Moka Cầu Đất (MỘC) | kg | 450,000 |
Số 23 | Moka Cầu Đất 1 | kg | 800,000 |
Số 24 | Moka Cầu Đất 2 | kg | 600,000 |
Số 25 | Moka Cầu Đất 3 | kg | 500,000 |
CÀ PHÊ CHỒN NUÔI TRANG TRẠI | |||
Loại | TÊN | ĐƠN VỊ | GIÁ LẺ |
Số 38 | Chồn nuôi trang trại Arabica Bình Phước | kg | 800,000 |
Số 39 | Chồn nuôi trang trại Bình Phước – Loại R | kg | 1,000,000 |
Số 40 | Chồn nuôi trang trại Bình Phước – Loại E | kg | 1,800,000 |
Số 41 | Chồn nuôi trang trại Bình Phước – Loại D | kg | 2,000,000 |
Số 42 | Chồn nuôi trang trại Bình Phước – Loại C | kg | 3,000,000 |
Số 43 | Chồn nuôi trang trại Bình Phước – Loại B | kg | 4,000,000 |
Số 44 | Chồn nuôi trang trại Đắk Lắk – Loại A | kg | 6,000,000 |
Số 45 | Chồn nuôi trang trại Đắk Lắk – Loại Đặc Biệt | kg | 12,000,000 |
Số 46 | Chồn nuôi trang trại Đắk Lắk – Loại Thượng Hạng | kg | 18,000,000 |